A. Theo Quy định |
Bản xác nhận đăng ký khai thác |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định. |
Báo cáo thẩm định |
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
Công văn |
Đề án BVMTCT được xác nhận |
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Dữ liệu đất đai trên giấy hoặc thiết bị lưu trữ điện tử. |
Ghi vào sổ địa chính |
Ghi vào sổ địa chính, nhà nước quản lý |
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý |
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. |
Ghi vào sổ theo dõi |
Giấy chấp thuận |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy đăng ký |
Giấy phép |
Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) hành nghề khoan dưới nước có quy mô vừa/nhỏ. |
Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) khai thác, sử dụng nước dưới đất theo mẫu 15 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT. - Quyết định điều chỉnhtiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo mẫu tại Phụ lụcV ban hành kèm theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP. |
Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) khai thác, sử dụng nước mặt theo mẫu số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT. -Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) khai thác, sử dụng nước biển theo mẫu 19 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT. - Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP |
Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) thăm dò nước dưới đất. |
Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) xả nước thải vào nguồn nước. |
Giấy phép hành nghề khoan dưới nước có quy mô nhỏ/ vừa. |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa nhỏ. |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu 05 (kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ- CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) hoặc văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức, cá nhân. |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 05 (kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) hoặc văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức, cá nhân. |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Giấy phép khai thác khoáng sản; Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển. Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản mới |
Giấy phép môi trường |
Giấy phép môi trường (cấp đổi) |
Giấy phép môi trường cấp đổi (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Giấy phép môi trường (cấp lại) |
Giấy phép môi trường điều chỉnh |
Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. |
Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn. |
Giấy phép nhận chìm ở biển. |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại. |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được sửa đổi, bổ sung. |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Khai thác, sử dụng tài nguyên nước/Xả nước thải vào nguồn nước |
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
Giấy xác nhận |
Hợp đồng cho thuê đất |
Hợp đồng thuê đất |
Kết quả của thủ tục Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cấp theo Mẫu 37 và Mẫu 38 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
Kết quả của thủ tục Trả lại giấy phép tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường cấp theo Mẫu 19 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
Kết quả thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. |
Kết quả thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT |
Kết quả thủ tục cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT |
Kết quả thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất cấp theo Mẫu 36 Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai |
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phương án cắm mốc giới đã được phê duyệt. |
Quyết định |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do |
Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển theo Mẫu 07 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Quyết định cho thuê đất |
Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất |
Quyết định điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định gia hạn sử dụng đất |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. |
Quyết định giao đất |
Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Quyết định hành chính |
Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản. |
Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và Quyết định về việc đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 10, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT) |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường (mẫu số 18 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Quyết định thu hồi đất |
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận |
Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép khai thác (trả lại một phần khu vực khai thác) khoáng sản. |
Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển. |
Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò (trả lại một phần diện tích thăm dò) khoáng sản. |
Sổ Chủ nguồn thải CTNH |
Thông báo |
Thông báo chấp thuận kế hoạch khảo sát, lấy mấu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Thông báo chấp thuận kế hoạch khảo sát, lấy mấu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. |
Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Văn bản chấp thuận |
Văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thời hạn thực hiện là 36 tháng kể từ ngày ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời tổ chức kinh tế về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất. |
Văn bản góp ý, tổng hợp ý kiến |
Văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. |
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất.Văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước. |
Văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án |
Văn bản từ chối cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải |
Văn bản từ chối cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải |
Xác nhận vào Giấy chứng nhận |